Từ điển Thiều Chửu
哲 - triết
① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết 先哲, tiền triết 前哲 nghĩa là người hiền trí trước.

Từ điển Trần Văn Chánh
哲 - triết
① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt; ② Người có trí tuệ, triết: 先哲 Tiên triết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哲 - triết
Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.


英哲 - anh triết || 大哲 - đại triết || 睿哲 - duệ triết || 賢哲 - hiền triết || 明哲 - minh triết || 哲家 - triết gia || 哲學 - triết học || 哲理 - triết lí || 哲人 - triết nhân || 浚哲 - tuấn triết ||